1 | 1.002100 | Giám định y khoa Khám giám định phúc quyết do vượt quá khả năng chuyên môn | Một phần | Giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa trung ương | |
2 | 1.002136 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Một phần | Giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | |
3 | 1.002146 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Một phần | Giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | |
4 | 1.002694 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Một phần | Giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | |
5 | 1.000281 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | Một phần | Giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | |
6 | 1.000278 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Một phần | Giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | |
7 | 1.000276 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Một phần | Giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | |
8 | 1.003826 | Khám giám định phúc quyết do vượt khả năng chuyên môn của Hội đồng GĐYK cấp tỉnh | Một phần | Giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa trung ương | |
9 | 1.002057 | Khám giám định phúc quyết lần cuối | Một phần | Giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa trung ương | |
10 | 1.002321 | Khám giám định phúc quyết lần cuối theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Một phần | Giám định y khoa | Viện Giám định y khoa trung ương | |